Thực đơn
Sinh vật nguyên sinh Trao đổi chấtNhững sinh vật nguyên sinh khác nhau có dinh dưỡng khác nhau. Ví dụ ở flagellata, cơ chế lọc thức ăn có thỉnh thoảng có thể xảy ra ở nơi mà flagella tìm thấy con mồi. Các sinh vật nguyên sinh khác có thể nhấn chìm vi khuẩn và tiên hóa chúng bên trong, bằng cách mở rộng màng tế bào của chúng xung quanh thức ăn để tạo một không bào tiêu hóa. Sau đó, nó được đưa vào bên trong tế bào qua endocytosis (thường là thực bào; đôi khi là pinocytosis).
Loại thức ăn | Nguồn năng lượng | Nguồn cacbon | Ví dụ |
---|---|---|---|
Phototrophs | Ánh sáng mặt trời | Các hợp chất cacbon hay tổng hợp cacbon | Tảo, Dinoflagellata hay Euglena |
Organotroph | Hợp chất hữu cơ | Hợp chất hữu cơ | Apicomplexa, Trypanosomes hay Amip |
Thực đơn
Sinh vật nguyên sinh Trao đổi chấtLiên quan
Sinh Sinh vật nhân thực Sinh học Sinh thái học Sinh cảnh Sinh sản hữu tính Sinh con Sinh sản sinh dưỡng Sinh vật huyền thoại Trung Hoa Sinh sản vô tínhTài liệu tham khảo
WikiPedia: Sinh vật nguyên sinh http://link.springer.com/article/10.1007%2Fs10539-... http://www.springerlink.com/index/LW54T61737212643... http://www.cladocera.de/protozoa/stechmann_2003_cb... http://phylogenetics.bioapps.biozentrum.uni-wuerzb... //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/11542176 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/12956967 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/14658494 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/16248873 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/16267517 //pubmed.ncbi.nlm.nih.gov/17194223